Nhịp Sống Du Học

TOP 10 mẫu câu giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn du học

Bạn đang có ý định trở thành một du học sinh Hàn Quốc? Bạn đang muốn vượt qua kỳ phỏng vấn VISA sang Hàn? Hay chỉ đơn giản là bạn đang muốn học thêm một ngôn ngữ mới để giao tiếp với người Hàn? Cho dù là lý do gì đi nữa, hãy cùng Giải Pháp Du Học Toàn Diện tìm hiểu TOP 10 mẫu câu giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn du học cực hay trong bài biết sau đây nhé!

Ý nghĩa của việc giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn du học

Trong lần gặp mặt đầu tiên, ấn tượng từ việc giới thiệu bản thân sẽ quyết định liệu hình ảnh của bạn có tốt đẹp trong mắt đối phương. Nếu như ấn tượng trong lần gặp mặt đầu tiên không tốt sẽ dẫn đến rất nhiều những ảnh hưởng xấu trong các mối quan hệ sau này.

Theo đó, giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn du học không chỉ có chức năng truyền tải thông tin đến người nghe. Nó còn đóng vai trò vô cùng quan trọng trong việc tạo ấn tượng với người đó khi xây dựng một mối quan hệ lâu dài.

gioi thieu ban than bang tieng han du hoc
Giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn du học

Chưa hết, giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn du học còn đóng vai trò rất quan trọng nếu bạn muốn xin VISA du học thành công. Theo đó, trước khi đi du học, các bạn đều sẽ phải trải qua kỳ phỏng vấn VISA bằng tiếng Hàn do Đại Sứ Quán Hàn Quốc trực tiếp tham gia. Vậy nên, ấn tượng bạn tạo ra khi giới thiệu đóng góp rất lớn vào kỳ phỏng vấn của bạn!

Nếu như bạn thành công trong việc tạo ấn tượng trong lần gặp mặt đầu tiên, bạn sẽ nhận được rất nhiều những lợi ích to lớn bởi các mối quan hệ tốt đẹp mang lại sau này. Có thể nói, những ấn tượng bạn tạo ra khi giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn du học hoàn toàn có thể quyết định liệu bạn có phải là một người thông minh, nhanh nhẹn và nhạy bén hay không!

gioi thieu ban than bang tieng han du hoc
Giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn du học

Xem thêm: Mẫu Hợp Đồng Du Học Hàn Quốc mới nhất – Những thông tin không thể bỏ lỡ

Top 10 mẫu câu giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn du học hay nhất

Như đã nói, việc giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn du học có ý vô cùng to lớn đối với các bạn có dự định trở thành một du học sinh Hàn Quốc. Vậy làm cách nào để có thể giới thiệu bản thân một cách hiệu quả? Hãy tham khảo TOP 10 mẫu câu giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn du học hay nhất sau đây!

Mẫu câu chào hỏi

  • 안녕하세요 /annyeonghaseyo/ : Xin chào!
  • 안녕하십니까 /annyeonghasibnikka/ : Xin chào! (chào một cách trang trọng)
  • 안녕 /annyeong/ : Chào! (Chào không trang trọng, thường dùng với bạn bè hoặc người nhỏ tuổi hơn)
gioi thieu ban than bang tieng han du hoc
Giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn du học

Mẫu câu giới thiệu tên

Nếu tên của bạn kết thúc bằng một nguyên âm (a, ă, â, e, ê, i, o, ô, ơ, u, ư, y) thì có thể sử dụng các mẫu câu sau:

  • 저는 + tên + 라고 합니다 (phiên âm: /jeoneun + tên + lago habnida/)
  • 저는 + tên + 예요 (phiên âm: /jeoneun + tên + yeyo/)
  • 제 이름은 + tên + 입니다 (phiên âm: /je ileum-eun + tên + ibnida/)
  • 제 이름은 + tên + 예요 (nói không trang trọng) (phiên âm: /je ileum-eun + tên + yeyo/)
  • 저는 + tên + (이)라고 해요 (nói không trang trọng) (phiên âm: /jeoneun + tên + (i)lago haeyo/)

Ví dụ: 저는 Vy 라고 합니다, 저는 Na 라고 합니다, 저는 Hoa 예요, 제 이름은 Ba 입니다,…

Còn trong trường hợp tên của bạn kết thúc bằng một phụ âm, bạn có thể dùng các mẫu câu sau:

  • 저는 + tên + 이라고 합니다 (phiên âm: /jeoneun + tên + ilago habnida/)
  • 저는 + tên + 이에요 (phiên âm: /jeoneun + tên + ieyo/)
  • 제 이름은 + tên + 입니다 (phiên âm: /je ileum-eun + tên + ibnida/)
  • 제 이름은 + tên + 예요 (nói không trang trọng) (phiên âm: /je ileum-eun + tên + yeyo/)
  • 저는 + tên + (이)라고 해요 (nói không trang trọng) (phiên âm: /jeoneun + tên + (i)lago haeyo/)

Ví dụ: 저는 Lan 이라고 합니다, 제 이름은 Hoang 입니다, 저는 Hung 이에요,…

gioi thieu ban than bang tieng han du hoc
Giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn du học

Xem thêm: Thông tin du học Hàn Quốc ngành Thiết kế nội thất bạn cần biết 2023

Mẫu câu nói về quốc tịch

Đối với mẫu câu giới thiệu về quốc tịch, chúng ta có các câu sau:

  • 저는 + tên quốc gia bằng tiếng Hàn + 에서 왔습니다: Tôi đến từ… (phiên âm: /jeoneun … eseo wassseubnida/)
  • 저는 + tên quốc gia bằng tiếng Hàn + 사람입니다: Tôi là người… (phiên âm: /jeoneun … salam-ibnida/)

Ví dụ: Tôi đến từ Việt Nam: 저는 베트남 에서 왔습니다 (/jeoneun beteunam-eseo wassseubnida/), Tôi là người Việt Nam: 저는 베트남 사람입니다 (/jeoneun beteunam salam-ibnida/),…

Tham khảo thêm một số các quốc gia khác bằng tiếng Hàn:

Đức: 독일 Việt Nam: 베트남
Nepal : 네팔 Anh: 영국
New Zealand: 뉴질랜드 Singapore: 싱가포르
Đan Mạch: 덴마크 Cuba: 쿠바
Lào: 라오스 Campuchia: 캄보디아
Nga: 러시아 Trung Quốc: 중국
Malaysia: 말레이시아 Nhật Bản: 일본
Mỹ: 미국 Thái Lan: 태국
Mexico: 멕시코 Hàn Quốc: 한국
Myanmar: 미얀마 Úc: 호주
gioi thieu ban than bang tieng han du hoc
Giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn du học

Mẫu câu nói về quê quán, nơi ở

Để giới thiệu về nơi ở, nguyên quán,…bạn có thể dùng các câu sau:

  • 저는 + nơi + 에서 살고 있습니다: Tôi hiện đang sống ở… (phiên âm: /jeoneun + nơi + eseo salgo issseubnida/)
  • 제 고향은 + nơi + 입니다: Quê quán của tôi là… (phiên âm: /je gohyang-eun + nơi + ibnida/)

Ví dụ: Tôi hiện đang sống ở Đà Nẵng: 저는 Da Nang 에서 살고 있습니다, Quê quán của tôi là ở Đà Nẵng: 제 고향은 Da Nang 입니다,…

gioi thieu ban than bang tieng han du hoc
Giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn du học

Mẫu câu giới thiệu tuổi tác

Để giới thiệu về tuổi tác có thể tham khảo câu sau:

  • 저는 올해 + tuổi bằng tiếng Hàn + 살입니다: Năm nay tôi … tuổi (phiên âm: /jeoneun olhae + … + sal-ibnida/)

Ví dụ: 저는 올해 스무 살입니다: Năm nay tôi 20 tuổi

gioi thieu ban than bang tieng han du hoc
Giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn du học

Xem thêm: TOP 5 trường du học Cao đẳng Hàn Quốc uy tín nhất

Mẫu câu giới thiệu nghề nghiệp bản thân

Mẫu câu giới thiệu nghề nghiệp bản thân: 저는 + nghề nghiệp bằng tiếng Hàn + 입니다 : tôi là… (phiên âm: /jeoneun + nghề nghiệp + ibnida/)

Ví dụ: Tôi là giáo viên: 저는 선생님 입니다,…

Một số từ từ vựng chỉ nghề nghiệp bằng tiếng Hàn:

Bác sĩ: 의사 Lính cứu hoả: 소방관
Cảnh sát: 경찰 Học sinh: 학생
Giáo viên: 선생님 Sinh viên: 대학생
Y tá: 간호사 Tài xế: 운전사
Đầu bếp: 요리사/조리사 Nông dân: 농부
Cầu thủ: 선수 Ngư dân: 어부
Kỹ sư: 기사 Nhiếp ảnh gia: 사진작가
Tiếp viên hàng không: 비행기 승무원 Nhà văn: 문학가
Kiến trúc sư: 건축사/건축가 Hoạ sĩ: 화가
Luật sư: 변호사 Nha sĩ: 치과의사
gioi thieu ban than bang tieng han du hoc
Giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn du học

Mẫu câu giới thiệu về gia đình, tình trạng hôn nhân

Các mẫu câu giới thiệu về gia đình, tình trạng hôn nhân:

  • 제 가족은 + số lượng + 명이 있습니다: Gia đình tôi có … người (phiên âm: /je gajog-eun + số lượng + myeong-i issseubnida/)
  • 저는 결혼했어요 /jeoneun gyeolhonhaess-eoyo/: Tôi đã kết hôn rồi!
  • 저는 미혼입니다 /jeoneun mihon-ibnida/: Tôi chưa kết hôn!/ tôi còn độc thân!
  • 저는 남자 친구가 있습니다 /jeoneun namja chinguga issseubnida/: Tôi có bạn trai
  • 나는 남자 친구가 없어요 /naneun namja chinguga eobs-eoyo/: Tôi không có bạn trai
  • 저는 여자 친구가 없습니다 /jeoneun yeoja chinguga eobs-seubnida/: Tôi không có bạn gái
  • 나는 여자 친구가있다 /naneun yeoja chingugaissda/: Tôi có bạn gái!
gioi thieu ban than bang tieng han du hoc
Giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn du học

Mẫu câu nói về sở thích của bản thân

Bạn có thể nói về sở thích bản thân bằng các câu sau đây:

  • 제 취미는 + sở thích + 입니다: Sở thích của tôi là … (phiên âm: /je chwimineun + sở thích + ibnida/)
  • 저는 + sở thích kết thúc bằng phụ âm + 을 좋아합니다: Tôi thích … (phiên âm: /jeoneun + sở thích + eul joh-ahabnida/)
  • 저는 + sở thích kết thúc bằng nguyên âm + 를 좋아합니다: Tôi thích … (phiên âm: /jeoneun + sở thích + leul joh-ahabnida/)
  • 취미가 뭐예요? /chwimiga mwoyeyo?/: Sở thích của bạn là gì vậy?

Ví dụ: 제 취미는 영화 감상 입니다: Sở thích của tôi là xem phim, 저는 독서 을 좋아합니다: Tôi thích đọc sách,…

gioi thieu ban than bang tieng han du hoc
Giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn du học

Xem thêm: Tại sao nên đi du học ngành kinh tế ở Hàn Quốc?

Mẫu câu đề nghị giữ liên lạc cho lần sau

Để đề nghị giữ liên lạc cho lần sau thì bạn có thể áp dụng những mẫu câu sau:

  • 전화 번호 좀 가르쳐 주시겠어요? /jeonhwa beonho jom galeuchyeo jusigess-eoyo?/: Bạn có thể cho tôi xin số điện thoại không?
  • 전화 번호가 몇 번입니까? /jeonhwa beonhoga myeoch beon-ibnikka?/: Số điện thoại của bạn là gì?
  • 페스복이 있으세요? /peseubog-i iss-euseyo?/: Bạn có sử dụng Facebook không?
  • 다시 만나 뵙기를 바랍니다 /dasi manna boebgileul balabnida/: Hy vọng sẽ được gặp lại bạn!
  • 자주 연락해요 /jaju yeonlaghaeyo/: Hãy liên lạc với tôi thường xuyên!
  • 우리 앞으로 잘 지냅시다 /uli ap-eulo jal jinaebsida/: Hãy thân thiết với nhau nhé!
gioi thieu ban than bang tieng han du hoc
Giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn du học

Mẫu câu thể hiện cảm xúc khi giới thiệu và tạm biệt

Một số mẫu câu thể hiện cảm xúc khi giới thiệu và tạm biệt:

  • 오늘 만나서 반가웠습니다 /oneul mannaseo bangawossseubnida/: Rất vui vì hôm nay được gặp bạn!
  • 가까운 시일 내에 또 뵙지요 /gakkaun siil naee tto boebjiyo/: Hẹn gặp bạn một ngày không xa!
  • 다시 만나 뵙기를 바랍니다 /dasi manna boebgileul balabnida/: Hy vọng được gặp lại bạn!
  • 좋은 하루 되십시요 /joh-eun halu doesibsiyo/: Chúc bạn một ngày tốt lành!
  • 다시 뵙겠습니다 /dasi boebgessseubnida/: Hẹn gặp lại bạn!
  • 안녕히 가십시오. 또 오시기 바랍니다 /annyeonghi gasibsio. tto osigi balabnida/: Tạm biệt. Lần sau gặp lại nhé!
  • 오늘 너무 재미있었어요. 정말 감사해요 /oneul neomu jaemiiss-eoss-eoyo. jeongmal gamsahaeyo/: Hôm nay thực sự rất vui. Cảm ơn cậu rất nhiều!
  • 언제 밥 한번 같이 먹어요 /eonje bab hanbeon gat-i meog-eoyo/: Khi nào đó hãy cùng nhau ăn một bữa cơm nhé!
gioi thieu ban than bang tieng han du hoc
Giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn du học

Xem ngay: Tất tần tật về chương trình du học Hàn Quốc diện trao đổi

Lời kết

Trên đây, Giải Pháp Du Học Toàn Diện đã đưa ra cho bạn danh sách những câu giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn du học hữu ích. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào khác, hãy liên hệ ngay cho chúng tôi để được tư vấn thêm. Trân trọng!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *